Thông tin nhân khẩu Quận_Lincoln,_Wisconsin

Tháp dân số quận Lincoln theo điều tra năm 2000.
Lịch sử dân số
Điều tra dân sốSố dân
190016.269
191019.06417,2%
192021.08410,6%
193021.072−0,1%
194022.5366,9%
195022.235−1,3%
196022.3380,5%
197023.4995,2%
198026.55513%
199026.9931,6%
200029.6419,8%
WI Counties 1900-1990

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận đã có dân số 29.641 người, 11.721 hộ gia đình, và 8.228 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 34 người trên một dặm vuông (13/km ²). Có 14.681 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 17 trên một dặm vuông (6/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư quận bao gồm 97,76% người da trắng, 0,41% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,44% người Mỹ bản xứ, 0,39% châu Á, Thái Bình Dương 0,03%, 0,29% từ các chủng tộc khác, và 0,68% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,82% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào. 55,9% là gốc Đức, gốc Ba Lan 5,7% và 5,3% gốc Na Uy theo điều tra dân số năm 2000. 96,9% nói tiếng Anh, số người nói tiếng Đức chiếm 1,3% và 1,2% nói tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Có 11.721 hộ, trong đó 31,40% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 58,40% là đôi vợ chồng sống với nhau, 8,10% có một chủ hộ nữ và không có chồng, và 29,80% là các gia đình không. 25,50% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 12,10% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn là người. Cỡ hộ trung bình là 2,46 và cỡ gia đình trung bình là 2,94.

Trong quận, độ tuổi dân cư như sau: 25,40% dưới độ tuổi 18, 6,90% 18-24, 28,00% 25-44, 23,30% từ 45 đến 64, và 16,40% từ 65 tuổi trở lên đã được những người. Độ tuổi trung bình là 39 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 99,90 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 95,10 nam giới.

Madison (thủ phủ)
Topics
Các vùng
Các thành phố lớn nhất
Các quận